Luoghi in Vietnam che sono classificati canale
> a
Ancien Canal de Chau Doc à Tan Chau (canale)> c
Canal Barry (canale),
Canal Bary (canale),
Canal Bon Tong (canale),
Canal de Bổ Kiễu (canale),
Canal de Cau An Ha (canale),
Canal de Chac Can Dao (canale),
Canal de Dérivation (canale),
Canal de Dérivation de l’Arroyo Chinois (canale),
Canal de Hoan (canale),
Canal de Hoan Ai (canale),
Canal de Hoanh Nho (canale),
Canal de Kenh (canale),
Canal de Kenh Sal (canale),
Canal de Kenh Sat (canale),
Canal de Kep (canale),
Canal de Mac Can Dung (canale),
Canal de Ngia Tru (canale),
Canal de Rach Gia à Triton (canale),
Canal de Thai Sư (canale),
Canal de Triton (canale),
Canal de Vinh An (canale),
Canal des Quatre Cantons (canale),
Canal du Nghĩa Tru (canale),
Canal Gallois Montbrun (canale),
Canal Gallois Monttrun (canale),
Canal Numéro Un (canale)> k
Kênh 19-5 (canale),
Kênh An Hạ (canale),
Kênh B (canale),
Kênh Bà Loan (canale),
Kênh Bà Tiễn (canale),
Kênh Bình Tiên (canale),
Kênh Bốn Tổng (canale),
Kênh Bu Kê (canale),
Kênh Canh Đền - Hộ Phòng (canale),
Kênh Cầu Dung (canale),
Kênh Chắc Cần Đao (canale),
Kênh Cộng Hòa (canale),
Kênh Dôn Điền (canale),
Kênh Giáo Mẹo (canale),
Kênh Hòa Bình (canale),
Kênh Kà Lò (canale),
Kênh Khoang Tiết (canale),
Kênh Lăng Bà (canale),
Kênh Loan Mỹ (canale),
Kênh Lung Cái (canale),
Kênh Mặc Cần Dưng (canale),
Kênh Mới (canale),
Kênh Mới (canale),
Kênh Mới (canale),
Kênh Mới N (canale),
Kênh Mười Chín Gạch Năm (canale),
Kênh Ngã Cảng (canale),
Kênh Ngãi Tứ (canale),
Kênh Ngan Dừa (canale),
Kênh Ngọn Ngang (canale),
Kênh Ông Huyện (canale),
Kênh Phú Liêng (canale),
Kênh Phù Ly (canale),
Kênh Sáng (canale),
Kênh Sáng (canale),
Kênh Sông Mã (canale),
Kênh Tẻ (canale),
Kênh Thủ Gã (canale),
Kênh Xã Khánh (canale),
Kênh Xáng (canale),
Kênh Xáng (canale),
Kinh An Ha (canale),
Kinh Bà Loan (canale),
Kinh Ba Thê Mới (canale),
Kinh Bảy Thước (canale),
Kinh Bảy Trườc (canale),
Kinh Bốn Tổng (canale),
Kinh Cầu An Hạ (canale),
Kinh Câu Dụng (canale),
Kinh Chac ca Dap Dao (canale),
Kinh Chắc Cần Đao (canale),
Kinh Huệ Đức (canale),
Kinh Kép (canale),
Kinh Mặc Cần Dưng (canale),
Kinh Mới (canale),
Kinh Ngang (canale),
Kinh Rach Gia di That Son (canale),
Kinh Rach Gia That Son (canale),
Kinh Rạch Giá Đi Long Xuyên (canale),
Kinh Ranh Lăng (canale),
Kinh Sáng (canale),
Kinh Số 6 (canale),
Kinh Số Hai (canale),
Kinh Số Một (canale),
Kinh Số Môt (canale),
Kinh Số Một (canale),
Kinh Số Sáu (canale),
Kinh Tam Ngan (canale),
Kinh Tẻ (canale),
Kinh Tri Tôn (canale),
Kinh tu Kien Giang di Tri Ton (canale),
Kinh Vĩnh An (canale),
Kinh Vĩnh Tế (canale),
Kinh Xáng Mới Ba Thê (canale)> n
Ngã Tác Ông Me (canale)> r
Rạch An Hạ (canale),
Rạch Bà Chàm (canale),
Rach Bandon (canale),
Rạch Bờ Ao (canale),
Rạch Bún Sáng (canale),
Rạch Cá (canale),
Rạch Cả Lá (canale),
Rạch Cái Da (canale),
Rạch Cái Khế (canale),
Rạch Cái Sân (canale),
Rạch Cái Sao (canale),
Rạch Cái Tắc (canale),
Rạch Cái Đôi (canale),
Rạch Cầu Sanh (canale),
Rạch Cây Dừa (canale),
Rạch Cây Sanh (canale),
Rạch Diệp Nước (canale),
Rạch Hóa Thành (canale),
Rạch Kỳ Hà (canale),
Rạch Lộ (canale),
Rạch Long Công (canale),
Rạch Múc (canale),
Rạch Ngà Cây (canale),
Rạch Ngỗng (canale),
Rạch Ông Chưởng (canale),
Rạch Ông Kế (canale),
Rạch Ông Trường (canale),
Rạch Pa Ty Dò (canale),
Rạch Sa Sỹ (canale),
Rạch San Bửu (canale),
Rach Tầm Va (canale),
Rạch Tầm Vu (canale),
Rạch Trà Côn (canale),
Rach Tra Ngoa (canale),
Rach Tra Ngoan (canale),
Rạch Trà Ngon (canale),
Rạch Trần Văn Yên (canale),
Rạch Vồn (canale),
Rạch Xảo Dứa (canale),
Rạch Đìa Chuôi (canale),
Rạch Đồn Điền (canale)